Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng DHuấn luyện viên: Gerardo Martino
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Argentina tham dự Copa América Centenario.[22] Ngày 30 tháng 5, Lucas Biglia bị chấn thương và thay thế bởi Guido Pizarro.[23]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sergio Romero | 22 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 72 | 0 | Manchester United |
12 | 1TM | Nahuel Guzmán | 10 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 6 | 0 | UANL |
23 | 1TM | Mariano Andújar | 30 tháng 7, 1983 (38 tuổi) | 11 | 0 | Estudiantes |
2 | 2HV | Jonathan Maidana | 29 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 2 | 0 | River Plate |
3 | 2HV | Facundo Roncaglia | 10 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 10 | 0 | Fiorentina |
4 | 2HV | Gabriel Mercado | 18 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 4 | 2 | River Plate |
13 | 2HV | Ramiro Funes Mori | 5 tháng 3, 1991 (31 tuổi) | 6 | 0 | Everton |
15 | 2HV | Víctor Cuesta | 19 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 0 | 0 | Independiente |
16 | 2HV | Marcos Rojo | 20 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 43 | 2 | Manchester United |
17 | 2HV | Nicolás Otamendi | 12 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 31 | 1 | Manchester City |
5 | 3TV | Matías Kranevitter | 21 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 4 | 0 | Atlético Madrid |
6 | 3TV | Guido Pizarro | 26 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 0 | 0 | UANL |
7 | 3TV | Ángel Di María | 14 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 72 | 16 | Paris Saint-Germain |
8 | 3TV | Augusto Fernández | 10 tháng 4, 1986 (36 tuổi) | 11 | 1 | Atlético Madrid |
14 | 3TV | Javier Mascherano | 8 tháng 6, 1984 (37 tuổi) | 123 | 3 | Barcelona |
18 | 3TV | Érik Lamela | 4 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 15 | 1 | Tottenham Hotspur |
19 | 3TV | Éver Banega | 29 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 40 | 4 | Sevilla |
20 | 3TV | Nicolás Gaitán | 23 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 12 | 2 | Benfica |
21 | 3TV | Javier Pastore | 20 tháng 6, 1989 (32 tuổi) | 27 | 2 | Paris Saint-Germain |
9 | 4TĐ | Gonzalo Higuaín | 10 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 56 | 25 | Napoli |
10 | 4TĐ | Lionel Messi (Đội trưởng) | 24 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 107 | 50 | Barcelona |
11 | 4TĐ | Sergio Agüero | 2 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 71 | 32 | Manchester City |
22 | 4TĐ | Ezequiel Lavezzi | 3 tháng 5, 1985 (36 tuổi) | 49 | 7 | Hà Bắc Trung Cơ |
Huấn luyện viên: Julio Cesar Baldivieso
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Bolivia tham dự Copa América Centenario.[24]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Carlos Lampe | 17 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 4 | 0 | Sport Boys |
12 | 1TM | Romel Quiñónez | 25 tháng 6, 1992 (29 tuổi) | 13 | 0 | Bolívar |
23 | 1TM | Guillermo Vizcarra | 7 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 0 | 0 | Oriente Petrolero |
2 | 2HV | Erwin Saavedra | 25 tháng 2, 1996 (26 tuổi) | 3 | 0 | Bolívar |
3 | 2HV | Luis Alberto Gutiérrez | 10 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 31 | 0 | Ironi Kiryat Shmona |
4 | 2HV | Diego Bejarano | 24 tháng 8, 1991 (30 tuổi) | 11 | 1 | The Strongest |
5 | 2HV | Nelson Cabrera | 22 tháng 4, 1983 (38 tuổi) | 0 | 0 | Bolívar |
17 | 2HV | Marvin Bejarano | 6 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 26 | 0 | Oriente Petrolero |
21 | 2HV | Ronald Eguino | 20 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 15 | 0 | Bolívar |
22 | 2HV | Edward Zenteno (Đội trưởng) | 5 tháng 12, 1984 (37 tuổi) | 25 | 0 | Jorge Wilstermann |
6 | 3TV | Wálter Veizaga | 22 tháng 4, 1986 (35 tuổi) | 17 | 0 | The Strongest |
8 | 3TV | Martin Smedberg-Dalence | 10 tháng 5, 1984 (37 tuổi) | 8 | 1 | IFK Göteborg |
10 | 3TV | Jhasmani Campos | 10 tháng 5, 1988 (33 tuổi) | 33 | 2 | Kazma |
13 | 3TV | Alejandro Meleán | 16 tháng 6, 1987 (34 tuổi) | 10 | 0 | Oriente Petrolero |
14 | 3TV | Raúl Castro | 19 tháng 8, 1989 (32 tuổi) | 0 | 0 | The Strongest |
15 | 3TV | Pedro Azogue | 6 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 9 | 0 | Oriente Petrolero |
16 | 3TV | Cristhian Machado | 20 tháng 6, 1990 (31 tuổi) | 0 | 0 | Jorge Wilstermann |
19 | 3TV | Samuel Galindo | 18 tháng 4, 1992 (29 tuổi) | 4 | 0 | Petrolero |
20 | 3TV | Fernando Saucedo | 15 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 1 | 0 | Jorge Wilstermann |
7 | 4TĐ | Juan Carlos Arce | 10 tháng 4, 1985 (37 tuổi) | 49 | 8 | Bolívar |
9 | 4TĐ | Yasmani Duk | 1 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 6 | 1 | New York Cosmos |
11 | 4TĐ | Bruno Miranda | 10 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Universidad de Chile |
18 | 4TĐ | Rodrigo Ramallo | 14 tháng 10, 1990 (31 tuổi) | 8 | 2 | The Strongest |
Huấn luyện viên: Juan Antonio Pizzi
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Chile tham dự Copa América Centenario.[25] Ngày 1 tháng 6, Matías Fernández bị chấn thương và thay thế bởi Mark González [26]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Claudio Bravo (Đội trưởng) | 13 tháng 4, 1983 (38 tuổi) | 100 | 0 | Barcelona |
12 | 1TM | Cristopher Toselli | 22 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 4 | 0 | Universidad Católica |
23 | 1TM | Johnny Herrera | 9 tháng 5, 1981 (40 tuổi) | 14 | 0 | Universidad de Chile |
2 | 2HV | Eugenio Mena | 18 tháng 7, 1988 (33 tuổi) | 44 | 3 | São Paulo |
3 | 2HV | Enzo Roco | 16 tháng 8, 1992 (29 tuổi) | 6 | 1 | Espanyol |
4 | 2HV | Mauricio Isla | 12 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 73 | 3 | Marseille |
6 | 2HV | José Pedro Fuenzalida | 22 tháng 2, 1985 (37 tuổi) | 26 | 1 | Universidad Católica |
15 | 2HV | Jean Beausejour | 3 tháng 6, 1984 (37 tuổi) | 75 | 6 | Colo-Colo |
17 | 2HV | Gary Medel | 3 tháng 8, 1987 (34 tuổi) | 87 | 7 | Internazionale |
18 | 2HV | Gonzalo Jara | 29 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 87 | 3 | Universidad de Chile |
5 | 3TV | Francisco Silva | 11 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 23 | 0 | Chiapas |
8 | 3TV | Arturo Vidal | 22 tháng 5, 1987 (34 tuổi) | 74 | 15 | Bayern Munich |
10 | 3TV | Pablo Hernández | 24 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 4 | 3 | Celta |
13 | 3TV | Erick Pulgar | 15 tháng 1, 1994 (28 tuổi) | 2 | 0 | Bologna |
20 | 3TV | Charles Aránguiz | 17 tháng 4, 1989 (32 tuổi) | 40 | 6 | Bayer Leverkusen |
21 | 3TV | Marcelo Díaz | 30 tháng 12, 1986 (35 tuổi) | 43 | 1 | Celta |
7 | 4TĐ | Alexis Sánchez | 19 tháng 12, 1988 (33 tuổi) | 93 | 31 | Arsenal |
9 | 4TĐ | Mauricio Pinilla | 4 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 39 | 8 | Atalanta |
11 | 4TĐ | Eduardo Vargas | 20 tháng 11, 1989 (32 tuổi) | 52 | 25 | Hoffenheim |
14 | 4TĐ | Mark González | 10 tháng 7, 1984 (37 tuổi) | 54 | 6 | Sport Recife |
16 | 4TĐ | Nicolás Castillo | 14 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 2 | 0 | Universidad Católica |
19 | 4TĐ | Fabián Orellana | 27 tháng 1, 1986 (36 tuổi) | 35 | 2 | Celta |
22 | 4TĐ | Édson Puch | 9 tháng 4, 1986 (36 tuổi) | 6 | 0 | LDU Quito |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Panama tham dự Copa América Centenario.[27]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (40 tuổi) | 115 | 0 | Saprissa |
12 | 1TM | Álex Rodríguez | 5 tháng 8, 1990 (31 tuổi) | 4 | 0 | San Francisco |
22 | 1TM | José Calderón | 14 tháng 8, 1985 (36 tuổi) | 14 | 0 | Platense |
3 | 2HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 43 | 0 | Alajuelense |
4 | 2HV | Fidel Escobar | 2 tháng 4, 1994 (28 tuổi) | 3 | 0 | Sporting San Miguelito |
5 | 2HV | Roderick Miller | 3 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 16 | 0 | San Francisco |
13 | 2HV | Adolfo Machado | 14 tháng 2, 1985 (37 tuổi) | 58 | 1 | Saprissa |
15 | 2HV | Martín Gómez | 23 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 8 | 1 | San Francisco |
17 | 2HV | Luis Henríquez | 23 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 86 | 2 | Tauro |
23 | 2HV | Felipe Baloy (Đội trưởng) | 24 tháng 2, 1981 (41 tuổi) | 88 | 3 | Atlas |
2 | 3TV | Miguel Camargo | 5 tháng 9, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | Mineros de Guayana |
6 | 3TV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 (37 tuổi) | 122 | 11 | Cartaginés |
11 | 3TV | Armando Cooper | 26 tháng 11, 1987 (34 tuổi) | 69 | 5 | Árabe Unido |
14 | 3TV | Valentín Pimentel | 30 tháng 5, 1991 (30 tuổi) | 14 | 1 | La Equidad |
18 | 3TV | Ricardo Buitrago | 10 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 19 | 3 | Juan Aurich |
19 | 3TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 70 | 5 | San Jose Earthquakes |
20 | 3TV | Aníbal Godoy | 10 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 65 | 1 | San Jose Earthquakes |
21 | 3TV | Amílcar Henríquez | (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (32 tuổi) | 71 | 0 | América de Cali |
7 | 4TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (41 tuổi) | 103 | 38 | Vancouver Whitecaps |
8 | 4TĐ | Gabriel Torres | 31 tháng 10, 1988 (33 tuổi) | 54 | 9 | Zamora |
9 | 4TĐ | Roberto Nurse | 16 tháng 12, 1983 (38 tuổi) | 16 | 3 | Zacatecas |
10 | 4TĐ | Luis Tejada | 28 tháng 3, 1982 (40 tuổi) | 92 | 41 | Juan Aurich |
16 | 4TĐ | Abdiel Arroyo | 13 tháng 12, 1993 (28 tuổi) | 12 | 0 | RNK Split |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng DLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario http://www.lanacion.com.ar/1904220-lucas-biglia-se... http://afa.org.ar/4364/los-23-para-la-copa-america http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccio... http://www.cooperativa.cl/noticias/deportes/copa-a... http://www.ca2016.com/article/brazil-chile-costa-r... http://www.concacaf.com/article/provisional-roster... http://www.concacaf.com/competitions/copa-america-... http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centena... http://www.elcolombiano.com/deportes/futbol/la-cop... http://www.fepafut.com/#!Hern%C3%A1n-Dar%C3%ADo-G%...